Vòng loại thứ nhất Giai_đoạn_vòng_loại_và_vòng_play-off_UEFA_Europa_Conference_League_2021-22

Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ nhất được tổ chức vào ngày 15 tháng 6 năm 2021, lúc 13:30 CEST.[6]

Xếp hạt giống

Tổng cộng có 66 đội thi đấu ở vòng loại thứ nhất. Việc xếp hạt giống của các đội được dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2021 của họ.[3] Các đội từ cùng hiệp hội không thể được bốc thăm để đối đầu với nhau. Trước lễ bốc thăm, UEFA hình thành tám nhóm, bảy nhóm 8 đội (4 đội hạt giống và 4 đội không hạt giống) và một nhóm 10 đội (5 đội hạt giống và 5 đội không hạt giống), theo như những nguyên tắc được đặt ra bởi Ủy ban giải đấu cấp câu lạc bộ. Số được ấn định trước cho mỗi đội bởi UEFA, với lễ bốc thăm được tổ chức trong hai lượt, một lượt cho các Nhóm 1–7 với 8 đội và một lượt cho Nhóm 8 với 10 đội. Đội đầu tiên được bốc thăm ở mỗi cặp đấu là đội nhà của trận lượt đi.

Nhóm 1Nhóm 2Nhóm 3Nhóm 4
Hạt giốngKhông hạt giốngHạt giốngKhông hạt giốngHạt giốngKhông hạt giốngHạt giốngKhông hạt giống
Nhóm 5Nhóm 6Nhóm 7Nhóm 8
Hạt giốngKhông hạt giốngHạt giốngKhông hạt giốngHạt giốngKhông hạt giốngHạt giốngKhông hạt giống

Tóm tắt

Lượt đi được diễn ra vào ngày 6 và 8 tháng 7, và lượt về được diễn ra vào ngày 13 và 15 tháng 7.

Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng loại thứ hai Nhóm chính. Đội thua bị loại.

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
FCI Levadia 4–2 St Joseph's3–11–1
Inter Turku 1–3 Puskás Akadémia1–10–2
Drita 3–1[upper-alpha 1] Dečić2–11–0
Sūduva 2–1 Valmiera2–10–0
Birkirkara 2–1[upper-alpha 1] La Fiorita1–01–1
Mons Calpe 1–5 FC Santa Coloma1–10–4
Velež Mostar 4–2 Coleraine2–12–1
Domžale 2–1 Swift Hesperange1–01–1
Shkupi 3–1 Llapi2–01–1
Tre Penne 0–7[upper-alpha 1] Dinamo Batumi0–40–3
Partizani 8–4[upper-alpha 1] Sfîntul Gheorghe5–23–2
Maribor 2–0 Urartu1–01–0
Podgorica 1–3[upper-alpha 1] Laçi1–00–3 (s.h.p.)
Milsami Orhei 1–0 Sarajevo0–01–0
Noah 1–5 KuPS1–00–5
Žilina 6–3 Dila Gori5–11–2
FH 3–1 Sligo Rovers1–02–1
Paide Linnameeskond 1–4 Śląsk Wrocław1–20–2
Rīgas 6–5 2–34–2 (s.h.p.)
Bala Town 0–2 Larne0–10–1
Fehérvár 1–3 Ararat Yerevan1–10–2
Sutjeska 2–1 Gagra1–01–1
Sileks 1–2 Petrocub Hîncești1–10–1
Široki Brijeg 3–4 Vllaznia3–10–3
Stjarnan 1–4 Bohemians1–10–3
Glentoran 1–3 The New Saints1–10–2
Sant Julià 1–1 (3–5 p) Gżira United0–01–1 (s.h.p.)
Europa 0–2 Kauno Žalgiris0–00–2
Dundalk 5–0 Newtown4–01–0
Mosta 3–4[upper-alpha 1] Spartak Trnava3–20–2
Liepāja 5–2[upper-alpha 1] Struga1–14–1
Racing Luxembourg 2–5 Breiðablik2–30–2
Honka 3–1 NSÍ Runavík0–03–1
  1. 1 2 3 4 5 6 7 Thứ tự lượt đấu đảo ngược sau lần bốc thăm ban đầu.

Các trận đấu